Từ 5 chữ cái với tôi ở vị trí thứ tư năm 2022
11 phút Câu tiếng Đức thường có năm vị trí cơ bản được đánh số từ 0 đến 4. Liên từ trong tiếng Đức có ba loại. Mỗi loại lại có một vị trí khác nhau. Nắm vững loại nào đứng ở vị trí nào sẽ giúp bạn viết câu tiếng Đức không bao giờ sai. Vị trí trong câu tiếng Đức lấy
động từ làm mốc. Đặc điểm của tiếng Đức chính là: động từ chỉ đứng ở vị trí thứ hai hoặc thứ tư (cuối cùng) của câu. Một số sách ngữ pháp cho rằng động từ có cả vị trí thứ nhất khi thực hiện đảo ngữ. Tuy nhiên, như vậy sẽ làm phức tạp vấn đề. Chúng tôi thống nhất sẽ chỉ có hai vị trí cho động từ là thứ hai hoặc thứ tư. Khi thực hiện đảo ngữ, ta coi động từ vẫn ở vị trí thứ hai, còn vị trí thứ nhất sẽ đảo xuống vị trí thứ ba, thay vì hiểu theo cách động từ ở vị trí thứ hai đảo lên vị trí thứ
nhất. Để đảm bảo việc động từ luôn ở vị trí thứ hai hoặc thứ tư, ta phải quyết định xem nên đếm từ 0 trở đi hay từ 1 trở đi. Ở câu trên có động từ „học“. Động từ này đứng thứ hai trong câu. Như vậy, từ „tôi“ được đếm bắt đầu từ một. Vậy khi nào ta bắt đầu đếm từ không trở đi? Trong tiếng Đức, có một số liên từ được qui định phải đếm từ không trở đi. Ở ví dụ trên, nếu ta đếm từ „và“ từ một trở đi thì câu sẽ sai ngữ pháp. Vì lúc đó động từ „học“ sẽ đứng ở vị trí thứ ba. Tuy nhiên, do từ „và“ được qui định đếm từ không trở đi, nên câu trên hoàn toàn đúng ngữ pháp. Bài viết này giúp bạn biết được khi nào đếm từ 0, khi nào đếm từ 1, và khi nào đếm từ 2. Để thực hành tốt hơn, bạn nên kẻ bảng 5 cột thần thánh dưới đây để tập đặt câu. Ví
dụ:
Lưu ý: Tiếng Đức có bốn cách giúp phân biệt rõ chủ ngữ và tân ngữ. Với tiếng Việt, hai câu: là khác
nhau. Với tiếng Đức, ta thấy „ich“ được chia ở chủ cách trong cả hai câu. Dấu hiệu này giúp ta biết rằng nó chính là chủ ngữ, dù vị trí của „ich“ có thể đứng trước hay sau động từ. Các bài trước ta được học tiếng Đức chỉ có 5 từ đứng ở vị trí số 0. Đây chỉ là những từ cơ bản, thường sử dụng nhất. Trên thực tế, tiếng Đức có nhiều hơn con số này. Những liên từ tiếng Đức này dùng để thành lập câu hỏi gián tiếp, hoặc mệnh đề phụ. Vị trí của chúng như sau: Nhận xét:
Các liên từ tiếng Đức ở vị trí số 2Các từ để hỏi khi thành lập câu hỏi gián tiếp hoặc mệnh đề phụ.
als | khi, khi nào (chia ở quá khứ, và chỉ diễn ra một lần duy nhất)
Lưu ý: als cũng được dùng trong so sánh hơn.
bevor | trước khi
bis | tới khi
bis cũng được dùng như là một giới từ.
dass | rằng (dùng trong câu trần thuật)
ob | rằng, rằng liệu (dùng trong câu nghi vấn)
damit | để
Lưu ý: cần phân biệt giữa liên từ „damit“ ở vị trí số hai nghĩa là „để“ với:
nachdem | sau khi
obwohl | mặc dù
seit | từ khi
Lưu ý: seit có thể dùng như một giới từ đi với Gián tiếp.
seitdem | từ khi
sobald | ngay khi
sofern | miễn là, nếu
soviel | tất cả những gì, ở mức độ, trong phạm vi
Lưu ý: cần phân biệt với trạng từ so và viel đi với nhau, mang nghĩa „quá nhiều.“
soweit | tất cả những gì (tương tự soviel)
Lưu ý: cần phân biệt với trạng từ so và weit đi với nhau, mang nghĩa „rất.“
sowie | ngay khi (tương tự như sobald)
während | trong khi
Lưu ý: während cũng được dùng như là một giới từ đi với cách hai, sở hữu cách.
weil | bởi vì (đồng nghĩa với denn)
wenn | nếu, khi
Lưu ý: đọc bài als, wenn, wann để phân biệt cách dùng của ba từ này với nghĩa là „khi.“ wie | như thế nào
Lưu ý: wie cũng được dùng để diễn tả sự bằng nhau.
wo | ở đâu
was | cái gì, gì
Lưu ý: đọc phần câu hỏi gián tiếp và mệnh đề phụ để hiểu rõ hơn. selbst wenn / wenn auch | thậm chí, kể cả, ngay cả khi
es sei denn | trừ khi
indem / dadurch, dass | bằng cách, trong khi
Lưu ý: Nghĩa „bằng cách“ có thể thay bằng từ dadurch (để) ở vị trí 1, lúc này vế dadurch sẽ diễn tả mục tiêu.
Nghĩa „bằng cách“ có thể thay bằng giới từ durch + trực tiếp.
Liên từ tiếng Đức ở vị trí số 1 hoặc số 3, động từ ở vị trí số 2Những liên từ tiếng Đức này các bạn có thể để ở vị trí số 1 hoặc số 3 tùy ý thích. Điều này không làm thay đổi nghĩa của câu. Ví dụ hai câu:
có nghĩa tương đương. Nhóm liên từ tiếng Đức bổ sung ý nghĩaNhóm này các bạn có thể dịch là: ngoài ra, hơn nữa, thêm vào đó, cũng … Bạn có thể dùng để bổ sung thêm ý cho câu. Ví dụ:
außerdem | ngoài ra
darüber hinaus | hơn nữa, thêm vào
auch | cũng
Lưu ý: „auch wenn“ là một cụm liên từ vị trí số hai. Nó không có nghĩa là „cũng“. Nghĩa của nó là „thậm chí.“
ferner | cũng, hơn nữa
zudem | thêm vào, hơn nữa
dazu | thêm vào
zusätzlich | thêm vào, hơn nữa
ebenfalls | cũng
andernfalls | nếu không, trường hợp khác
sonst | nếu không, trường hợp khác, thêm vào đó
Nhóm liên từ tiếng Đức kết quảNhóm liên từ này các bạn có thể dịch là: do đó, vì thế .. Bạn có thể dùng khi muốn nối một câu nguyên nhân và một câu kết quả với nhau. Ví dụ:
daher | do đó
nämlich | cụ thể là, thực sự, chỉ
deswegen | đó là lý do tại sao
deshalb | do đó
also | do đó
demzufolge | do đó, kết quả là
folglich | kết quả là
infolgedessen | do đó, kết quả là
mithin | kết quả là, do đó
somit | do đó
Nhóm liên từ tiếng Đức đối lậpNhóm liên từ này các bạn có thể dịch là: tuy nhiên, mặc dù, ngược lại, nhưng, dù sao .. Bạn có thể dùng khi muốn nối hai câu mang nghĩa đối lập với nhau. Ví dụ:
immerhin | mặc dù, rốt cuộc
dennoch | tuy nhiên, mặc dù
trotzdem | tuy nhiên, mặc dù
nichtsdestotrotz | tuy nhiên, mặc dù
nichtsdestoweniger | tuy nhiên, mặc dù
jedoch | tuy nhiên
doch | nhưng
dagegen | đối lập lại, tuy nhiên
stattdessen | thay vào đó
hingegen | tuy nhiên
allerdings | tuy nhiên
indes | tuy nhiên, trong khi
indessen | tuy nhiên, trong khi
vielmehr | hơn là, thực tế, hơi hơi, hay nói đúng hơn, thay vào đó
insofern | trong chừng mực, ở mức độ
nur | chỉ
freilich | tuy nhiên, tất nhiên
Nhóm liên từ tiếng Đức thời giandanach | sau đó
davor | trước đó
anschließend | sau cùng
währenddessen | trong thời gian đó
Một số liên từ tiếng Đức kháceinerseits… anderseits… | một mặt thì…. mặt khác thì…
zwar … aber … | thực sự … nhưng …
zunächst einmal | trước hết
vor allem | đặc biệt, trên hết
erstens, zweitens, drittens, zuerst, usw. | thứ nhất, thứ hai, thứ ba, v.v.
zum Schluss, schließlich, usw. | cuối cùng, sau hết
nicht zuletzt | cuối cùng nhưng chưa phải là kết thúc
anstatt… zu… | thay vì làm cái gì đó
ohne… zu… | mà không làm cái gì đó
um… zu… | để làm gì cái gì đó
Lưu ý: xem phần các mẫu câu tiếng Đức để phân biệt cách dùng „um … zu …“ với „damit.“ entweder… oder… | hoặc cái này, hoặc cái kia
weder… noch… | không cái này, cũng chẳng cái kia (mang kia phủ định)
sowohl… als auch… | vừa… vừa…
sowohl… wie auch… | vừa… vừa…
nicht nur… sondern auch… | không những… mà còn…
je… desto… | càng… càng
je… umso… | cách dùng giống như je… desto…Bài viết bạn có thể thích:Continue ReadingWordle quản lý để giữ cho người chơi của mình đoán các từ năm chữ cái hàng ngày.Mỗi người chỉ có sáu lần cố gắng giành chiến thắng, và đôi khi có thể khó biết những gì cần đoán tiếp theo. Liên quan: Trò chơi Wordle Trợ giúp: 5 chữ cái với ‘I, và‘ O Wordle game help: 5-letter words with ‘I’ and ‘O’ Nếu bạn cần trợ giúp tìm câu trả lời cho một từ năm chữ cái có từ O O ở vị trí thứ tư, thì đây là một danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
5 chữ cái nào có chữ I là chữ cái thứ tư?Năm chữ cái tôi là chữ cái thứ tư.. eerie.. stoic.. train.. rapid.. livid.. ionic.. tapir.. refit.. Những từ nào có tôi là chữ cái thứ 4?Dưới đây là danh sách các từ với tôi là chữ cái thứ tư sẽ giúp nhiệm vụ của bạn dễ dàng hơn ... aalii.. aboil.. abrim.. abrin.. abris.. absit.. acais.. acmic.. Một từ 5 chữ cái với tôi trong đó là gì?Năm chữ cái với tôi rất hữu ích khi bạn muốn giải quyết hàng ngày.Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ .. Những từ mà tôi có trong đó là gì?5 từ chữ có chữ I.. aalii.. abaci.. abide.. abies.. aboil.. abrin.. abris.. acais.. |